Thứ Tư, 22 tháng 2, 2017

Giải sách giáo khoa tiếng anh lớp 10 Unit 2: School talks.


A. READING.

Task 1, Hãy điền vào mỗi khoảng trống của những câu dưới đây bằng một trong những từ cho sẵn trong khung. Có nhiều hơn số từ cần thiết.
1. enjoy
2. traffic
3. worry
4. crowded
5. language

Task 2. Hãy làm việc theo cặp. Đọc lại những mẫu nói chuyện trên và tìm ra ai là người...

Yêu nghề dạy học. Miss Phuong
Phải dậy sớm. Hong Phong
Ở xa trường. Hong Phong
Thích làm việc với trẻ nhỏ. Miss Phuong
Thích học tiếng anh. Hong Phong
Đạp xe đi học hàng ngày. Hong Phong
Học ở một trường trung học. Hong Phong
Dạy tiếng anh ở một trường trung học. Miss Phuong
Lo lắng về sự đi lại của một người khác. Mr. Hong Ha

Task 3. Trả lời các câu hỏi sau:
1. He studies at Chu Van An High School.
2. He studies many subjects such as Maths, Physics, Chemistry, Biology, Literature, History, Geography and English.
3. Because it is an international language.
4. She likes her teaching profession
5. Because his son has to ride his bike in narrow and crowded streets on the way to school and it is dangerous.

B. SPEAKING.

Task 1. Những cụm từ sau thường được sử dụng khi tán gẫu với nhau . Hãy xếp chúng theo tiêu đề thích hợp sau đó hãy luyện tập với người cùng cặp với mình.
Starting a conversation.
- Good morning/ Hi
- How's everything at school?
- Hello. How are you?
- Hello. What are you doing?
- Hi. How is school?
Closing a conversation
-...

Task 2. Hãy sắp xếp các câu sau thành một mẫu hội thoại hợp lý rồi luyện tập với bạn cùng cặp.
1.d
2.f
3.b
4.h
5.e
6.c
7.g
8.a

C. LISTENING.
Before you listen,
1.c
2.e
3.a
4.b
5.d

Task 1. Hãy nghe 4 đoạn hội thoại và xếp chúng với những bức tranh cho sẵn.
a.4
b.1
c.2
d.3

Task 2. Hãy nghe lại và trả lời các câu hỏi sau.
1. She takes English
2. She is in Miss Lan Phuong's class
3. He is at a party
4. He stays there for a week
5. No, she doesn't. She travels alone.

Task 3. Hãy nghe lại đoạn hội thoại cuối và điền các từ đã mất và khoảng trống.
1. it here
2. very nice
3. big
4. comfortable
5. travelling
6. no
7. alone
8. for a drink

D. WRITING.
Task 2, Các mẫu đơn thường không yêu cầu bạn trả lời câu hỏi mà yêu cầu bạn cung cấp thông tin. Hãy xếp một dòng ở cột A với một câu hỏi ở cột B.
1.d
2,f
3.e
4.g
5.b
6.c
7.a

E. LANGUAGE FOCUS
Exercise 1. Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1. When did you come?
2. How long did you stay?
3. Who did you come with?
4. Where do you live?
5. Why do you like learning English?
6. What time is it now?
7. How many children do they have?

Exercise 2. Hãy điền vào những khoảng trống sau bằng cách sử dụng dạng Ving hoặc to V của các động từ trong ngoặc.
1. to hear
2. going
3. remembering
4. doing
5. worrying
6. to pay
7. to go
8. visiting
9. seeing
10. hearing

Exercise 3. Hãy hoàn chỉnh các câu sau sử dụng dang ing hoặc to V của những động từ trong khung.
1, to go
2. waiting
3. having
4. to find
5. living
6. making
7. to call
8. to lend
9. talking
10. to post

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét